Bảng Báo Giá Thiết Kế

bang bao gia chi phi thiet ke

Bảng Báo Giá Thiết Kế Dự Án – Villas

Cảnh quan nhà xanh gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thiết kế dự án, villas, khu nghỉ dưỡng gia đình.

Nhà Xanh hy vọng những sản phẩm và giải pháp thiết kế chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ mang đến cho Quý khách hàng những kiến trúc, mảng không gian xanh xinh đẹp. Tại Nhà Xanh, chúng tôi tin rằng đưa thiên nhiên vào trong môi trường sống là giải pháp hữu hiệu để tạo niềm vui và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Đến với chúng tôi, quý khách sẽ nhận được những thiết kế dự án, villas đầy sáng tạo và chi tiết. Đội ngũ kỹ thuật thi công đúng tiến độ, chất lượng tốt, chi phí phù hợp với ngân sách của khách hàng.[/vc_column_text][vc_column_text]

Bảng Báo Giá Chi Phí Thiết Kế Villas

STT HẠNG MỤC ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ (VNĐ)                                      GHI CHÚ
A KIẾN TRÚC M2 300.000  GỒM 2D 3D VÀ HỒ SƠ  KỶ THUẬT – THI CÔNG
1 NHÀ CẤP 4, CÔNG TRÌNH CẢI TẠO, CÔNG TRÌNH NHỎ 200.000
2 CÔNG TRÌNH  CẤP 3, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG. 180.000
3 KẾT CẤU – ME – DỰ TOÁN 50.000
B CẢNH QUAN M2 100.000                    GỒM 2D, 3D VÀ HỒ SƠ CƠ SỞ
1 TIỂU CẢNH 30M2 – 100M2 200.000
2 CẢNH QUAN 100M2 – 500M2 100.000
3 CẢNH QUAN 500M2 – 2000M2 45.000
4 CẢNH QUAN 2000 – 10.000M2 30.000  TÍNH THEO ĐƠN GIÁ QUY HOẠCH NHÀ NƯỚC

 

ĐƠN GIÁ THEO GÓI M2          GỒM 2D 3D HỒ SƠ KỸ THUẬT THI CÔNG 
KIẾN TRÚC – NỘI THẤT – KẾT CẤU – CẢNH QUAN CẤP 4 350.000               Cảnh quan dưới 100m2
KIẾN TRÚC – NỘI THẤT – KẾT CẤU – CẢNH QUAN VILLA 400.000                Cảnh quan dưới 300m2
KIẾN TRÚC – NỘI THẤT – KẾT CẤU – CẢNH QUAN CẤP 3 300.000                  Cảnh quan dưới 200m2

Ghi Chú:

  • – Đơn giá trích 2% cho sale dự án
  • – Đơn giá trích 5% – 10% cho đối tác
  • – Báo giá có hiệu lực 15 ngày kể từ ngày báo giá
  • – Bản báo giá quy hoạch diện tích trên 2000m2 được tính theo nhà nước
  • – Diện tích từ 1ha trở lên được tính theo giá nhà nước

Bảng Báo Giá Chi Phí Thiết Kế Dự Án

 

Trong đó: Sqh: Qui mô thiết kế qui hoạch (ha);
Gtk: Đơn giá thiết kế (triệu đồng/ha), được xác định như sau:

 

Qui mô (ha) ≤5 ≤10 ≤20 ≤30 ≤50
Đơn giá (triệu đồng/ha) 64.8 48.05 39.74 35.55 28.51
Qui mô (ha) ≤75 ≤100 ≤200 ≤300 ≤500
Đơn giá (triệu đồng/ha) 22.18 18.57 12.07 10.08 6.45
Qui mô (ha) ≤750 ≤1000 ≤2000 ≤3000 ≤5000
Đơn giá (triệu đồng/ha) 4.86 3.88 3.07 2.42 1.73

 

K1: Hệ số áp dụng theo tỷ lệ lập quy hoạch. K1= 1.0 đối với QHCT tỷ lệ 1/500; K1= 0.7 đối với QHPK tỷ lệ 1/2.000; K1= 0.5 đối với QHPK tỷ lệ 1/5.000.
K2: Hệ số áp dụng đối với quy mô lập quy hoạch trên 500ha. K2= 0.9 đối với quy mô từ trên 600ha đến 1.000ha; K2= 0.8 đối với quy mô từ trên 1000ha đến 1.500ha; K2= 0.7 đối với quy mô từ trên 1.500ha đến 2.000ha; K2= 0.6 đối với quy mô trên 2.000 ha.
K3: Hệ số áp dụng đối với khu vực quy hoạch thuộc địa giới hành chính của nhiều tỉnh, thành phố. K3= 1.2 đối với khu vực quy hoạch thuộc địa giới hành chính của hai tỉnh, thành phố; K3=1.4 đối với khu vực quy hoạch thuộc địa giới hành chính của ba tỉnh, thành phố.
Đơn giá thiết kế quy hoạch cảnh quan (được tính theo):
Giá thiết kế cơ bản = Sqh (ha) x Gtk x K1 x K2 x K3 + PHÍ LIÊN KẾT
PHÍ LIÊN KẾT = Sqh x 10.000.000 vnđ

 

Ghi chú:  PHÍ KIÊN KẾT
– Dịch vụ miễn phí kèm theo: Tư vấn chiến lược, tư vấn lập đề cương dự toán
– Thuế giá trị gia tăng (10%);
– Chi phí lập nhiệm vụ thiết kế;
– Chi phí khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế;
– Chi phí mua thông tin, tài liệu có liên quan phục vụ thiết kế;
– Chi phí cho các cuộc họp của CĐT để xem xét các đệ trình của Nhà thầu;
– Chi phí làm mô hình thiết kế;
– Chi phí đưa tim mốc công trình ra thực địa;
– Chi phí bảo hiểm tư vấn thiết kế;
– Chi phí mua bản quyền trí tuệ thiết kế;
– Chi phí thiết kế và giám sát tác giả theo yêu cầu của CĐT;

 

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XÂY DỰNG NHÀ XANH

 

Cảnh Quan Nhà Xanh

Các Dịch Vụ Tại Nhà Xanh